Đọc nhanh: 喜憨儿 (hỉ hàm nhi). Ý nghĩa là: (Tw) trẻ em hoặc thanh niên thiểu năng trí tuệ (thuật ngữ tình cảm).
喜憨儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) trẻ em hoặc thanh niên thiểu năng trí tuệ (thuật ngữ tình cảm)
(Tw) intellectually impaired child or youth (affectionate term)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喜憨儿
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 她 喜欢 在 花园里 种 花儿
- Cô ấy thích trồng hoa trong vườn.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 他们 喜欢 在 公园 里 玩儿
- Họ thích chơi trong công viên.
- 他 一 小儿 就 喜欢 画画 儿
- từ nhỏ nó đã thích vẽ.
- 儿子 放学 后 喜欢 打篮球
- Con trai tôi sau giờ học thích chơi bóng rổ.
- 你 喜欢 吃 什么 馅儿
- Cậu thích ăn nhân gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
喜›
憨›