Đọc nhanh: 善者善报 (thiện giả thiện báo). Ý nghĩa là: thiện giả thiện báo.
善者善报 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiện giả thiện báo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善者善报
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 来者不善 , 善者不来
- lai giả bất thiện, thiện giả bất lai
- 伪善者
- kẻ giả dối
- 夫 善者 , 常 行善 事
- Nói đến người tốt, thường làm việc thiện.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
- 是 吗 你 是 一个 该死 的 伪善者
- Chà, bạn là một kẻ đạo đức giả chết tiệt
- 社会 改良 空想家 幼稚 的 理想主义者 , 支持 善心 或 博爱 的 事件 的 改革者
- Nhà cải cách xã hội, người ủng hộ sự cải cách của các sự kiện từ thiện hoặc tình yêu thương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
报›
者›