Đọc nhanh: 善恶不分 (thiện ác bất phân). Ý nghĩa là: Không phân thiện ác. Ví dụ : - 反对者认为,李建华善恶不分,她的行为很迂腐。 Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
善恶不分 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không phân thiện ác
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善恶不分
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不善 经纪
- không giỏi về kinh doanh.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 不 分 亲疏
- không phân biệt quen hay lạ.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
分›
善›
恶›