Đọc nhanh: 善恶 (thiện ác). Ý nghĩa là: thiện và ác, cái thiện đấu với cái ác. Ví dụ : - 那预示着善恶的二元性 Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
善恶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thiện và ác
good and evil
- 那 预示 着 善恶 的 二元 性
- Điều đó giả định tính hai mặt của cái thiện và cái ác.
✪ 2. cái thiện đấu với cái ác
good versus evil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 善恶
- 善举 冲 恶行
- Hành động tốt xóa hành động xấu.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 我 相信 善有善报 , 恶有恶报
- Anh ấy tin rằng ở hiền sẽ gặp lành, ở ác gặp dữ.
- 彰善瘅恶
- khen điều thiện, ghét điều ác.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 善意 的 批评 跟 恶意 的 攻击 完全 是 两回事
- phê bình có thiện ý và đả kích có ác ý hoàn toàn là hai việc khác nhau.
- 这个 诅咒 就是 会 区分 善恶
- Lời nguyền khi biết sự khác biệt giữa thiện và ác.
- 反对者 认为 李建华 善恶不分 她 的 行为 很 迂腐
- Những người phản đối cho rằng Lý Kiến Hoa không phân biệt được thiện và ác, và hành vi của cô rất cổ hủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
善›
恶›