Đọc nhanh: 喂 (uy). Ý nghĩa là: này; a lô, nuôi; chăn nuôi; cho ăn, bón; đút. Ví dụ : - 喂,你上哪儿去? Này, cậu đi đâu đấy?. - 喂,听到我说话了吗? Này, bạn có nghe tôi nói không?. - 我给牛喂草了。 Tôi cho bò ăn cỏ.
喂 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. này; a lô
表示打招呼(比较随便)
- 喂 , 你 上 哪儿 去
- Này, cậu đi đâu đấy?
- 喂 , 听到 我 说话 了 吗 ?
- Này, bạn có nghe tôi nói không?
喂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nuôi; chăn nuôi; cho ăn
给动物吃东西;饲养
- 我 给 牛 喂草 了
- Tôi cho bò ăn cỏ.
- 你 能 帮 我 喂狗 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi cho chó ăn không?
✪ 2. bón; đút
把食物;药物等送进别人嘴里
- 孩子 大 了 , 不用 人 喂 了
- Trẻ lớn rồi, không cần ai bón nữa.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喂
- 她 喂养 几只 鸟
- Cô ấy nuôi vài con chim.
- 她 总是 先 把 孩子 们 喂饱
- Cô ấy luôn cho các con ăn no trước.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 她 在 农场 喂养 羊
- Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 她 喂养 一只 猫
- Cô ấy nuôi một con mèo.
- 酒脚 常常 被 用来 喂猪
- Bã rượu thường được dùng để cho lợn ăn.
- 她 每天 夜里 起来 给 孩子 喂奶 , 换尿布 , 没睡 过 一个 囫囵 觉
- cả đêm cô ấy thức giấc cho con bú, thay tả, không có đêm nào ngủ ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喂›