Đọc nhanh: 啥也不是 (xá dã bất thị). Ý nghĩa là: chẳng được tích sự gì, chẳng là cái gì. Ví dụ : - 他啥也不是,凭什么我要听他说话 anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
啥也不是 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẳng được tích sự gì, chẳng là cái gì
意思就是一天天的别老想些不切实际的东西,你连什么都算不上 。
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啥也不是
- 为了 祖国 , 我 可以 献出 我 的 一切 , 就是 生命 也 不 吝惜
- vì tổ quốc tôi có thể hiến dâng tất cả, ngay cả tính mạng cũng không tiếc.
- 不是 一个 说谎者 也 不是 单纯 的 说谎者
- Không phải là kẻ nói dối hay chỉ là kẻ nói dối.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 他 啥 也 不是 , 凭 什么 我要 听 他 说话
- anh ta là cái thá gì, dựa vào đâu tôi phải nghe lời anh ta
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 这 孩子 老是 哭 , 也 不 知道 为啥
- Đứa trẻ này cứ khóc suốt, cũng không hiểu lí do gì.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
也›
啥›
是›