Đọc nhanh: 落不是 (lạc bất thị). Ý nghĩa là: bị trách móc; bị trách. Ví dụ : - 他怕落不是,不想多管这件事。 anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.
落不是 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị trách móc; bị trách
被认为有过失而受责难
- 他 怕 落 不是 , 不想 多管 这件 事
- anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 落不是
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 他 怕 落 不是 , 不想 多管 这件 事
- anh ấy sợ bị trách móc, nên không dám đụng tới chuyện này.
- 我 只是 不想 你 被 冷落
- Tôi chỉ không muốn bạn bị bỏ rơi.
- 她 是 个 好 强 的 姑娘 , 从来 不肯 落后
- cô ấy là người ham học hỏi, không hề chịu tụt hậu.
- 下雨天 出 不了 门儿 , 下 两盘 棋 , 也 是 个 乐子
- Trời mưa không đi đâu được, đánh vài ván cờ cũng là một thú vui.
- 我 这样 为 你 卖命 , 到 了 儿 还 落个 不是
- tôi ra sức vì anh như vậy, rốt cuộc tôi được cái gì.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
是›
落›