莫不是 mòbùshì
volume volume

Từ hán việt: 【mạc bất thị】

Đọc nhanh: 莫不是 (mạc bất thị). Ý nghĩa là: chẳng lẽ; hẳn là.

Ý Nghĩa của "莫不是" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

莫不是 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẳng lẽ; hẳn là

莫非

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫不是

  • volume volume

    - 莫不是 mòbúshì wàng le 钥匙 yàoshi

    - Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?

  • volume volume

    - 小子 xiǎozǐ 没带 méidài qián gǎn 进来 jìnlái jiào cài 莫不是 mòbúshì xiǎng chī 霸王餐 bàwángcān 不成 bùchéng

    - Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?

  • volume volume

    - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 来到 láidào 异国他乡 yìguótāxiāng 比比皆是 bǐbǐjiēshì dōu 熟悉 shúxī

    - Một mình đến nơi đất khách.

  • volume volume

    - 不仅仅 bùjǐnjǐn shì 混血 hùnxuè 诅咒 zǔzhòu

    - Không chỉ là lời nguyền lai căng.

  • volume volume

    - 一致性 yízhìxìng bìng 不是 búshì 什么 shénme 可怕 kěpà de 东西 dōngxī

    - Nhất quán không có gì đáng sợ.

  • volume volume

    - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao