Đọc nhanh: 啜饮 (xuyết ẩm). Ý nghĩa là: nhắp.
啜饮 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhắp
to sip
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啜饮
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 他 用 冰凉 的 手 捧起 一杯 滚热 的 巧克力 饮料
- Anh ta cầm lấy một cốc nước cacao nóng hổi bằng bàn tay lạnh giá.
- 他 的 作品 饮誉 文坛
- tác phẩm của anh ấy nổi tiếng trên văn đàn.
- 饮鸩止渴
- uống rượu độc để giải khát (ví với việc chỉ muốn giải quyết khó khăn trước mắt mà bất chấp tai hoạ mai sau.)
- 他 姓 啜
- Anh ấy họ Xuyết.
- 她 啜饮 着 热 牛奶
- Cô ấy uống sữa nóng.
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
- 他 终于 找到 可 饮酒 用餐 的 隐藏 咖啡店 了
- Cuối cùng anh ta cũng tìm thấy một quán cà phê có thể uống rượu và ăn tối rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
啜›
饮›