Đọc nhanh: 啜 (xuyết). Ý nghĩa là: uống; nốc; hớp, nức nở; rên rỉ; thút thít. Ví dụ : - 她啜饮着热牛奶。 Cô ấy uống sữa nóng.. - 我们啜着茶聊天。 Chúng tôi uống trà trò chuyện.. - 她啜泣着说不出话。 Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.
啜 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. uống; nốc; hớp
喝
- 她 啜饮 着 热 牛奶
- Cô ấy uống sữa nóng.
- 我们 啜着 茶 聊天
- Chúng tôi uống trà trò chuyện.
✪ 2. nức nở; rên rỉ; thút thít
抽噎的样子
- 她 啜泣 着 说不出 话
- Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.
- 孩子 不停 轻声 啜哭
- Đứa trẻ khóc thút thít không ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 啜
- 幽幽啜泣
- khóc thút thít
- 她 啜泣 着 说不出 话
- Cô ấy khóc nức nở không nói được lời nào.
- 孩子 不停 轻声 啜哭
- Đứa trẻ khóc thút thít không ngừng.
- 我们 啜着 茶 聊天
- Chúng tôi uống trà trò chuyện.
- 他 姓 啜
- Anh ấy họ Xuyết.
- 她 啜饮 着 热 牛奶
- Cô ấy uống sữa nóng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
啜›