Đọc nhanh: 商场中心 (thương trường trung tâm). Ý nghĩa là: trung tâm thương mại.
商场中心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung tâm thương mại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商场中心
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 在 市中心 和 飞机场 之间 有 往返 的 穿梭 运行 班车
- Có xe buýt đưa đón hoạt động theo lịch trình giữa trung tâm thành phố và sân bay.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 中秋 的 月色 真 美 , 美得 让 人 心碎 , 美得 让 人 陶醉
- Ánh trăng trong tết trung thu thật đẹp, đẹp đến mức khiến người ta đau lòng, đẹp đến mức khiến người ta say đắm.
- 这个 场景 深深地 印在 心中
- Cảnh tượng này in sâu trong lòng.
- 商务中心 的 开幕典礼 吸引 了 许多 重要 的 商界 人士
- Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.
- 这 是 新 的 商务中心
- Đây là trung tâm thương mại mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
商›
场›
⺗›
心›