大商场 dà shāngchǎng
volume volume

Từ hán việt: 【đại thương trường】

Đọc nhanh: 大商场 (đại thương trường). Ý nghĩa là: trung tâm thương mại.

Ý Nghĩa của "大商场" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

大商场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trung tâm thương mại

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大商场

  • volume volume

    - 这个 zhègè 商场 shāngchǎng 很大 hěndà

    - Thị trường này rất lớn.

  • volume volume

    - 比起 bǐqǐ 商场 shāngchǎng gèng 喜欢 xǐhuan 小商店 xiǎoshāngdiàn

    - So với các trung tâm mua sắm lớn thì tôi càng thích cửa hàng nhỏ hơn.

  • volume volume

    - 小商店 xiǎoshāngdiàn 受到 shòudào 大型 dàxíng 超级市场 chāojíshìchǎng 不断 bùduàn 排挤 páijǐ

    - Các cửa hàng nhỏ đang bị siết chặt bởi các siêu thị lớn.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 设有 shèyǒu 自动扶梯 zìdòngfútī

    - Các trung tâm mua sắm lớn có thang cuốn.

  • volume volume

    - 新盖 xīngài de 商场 shāngchǎng yòu 高大 gāodà yòu 亮堂 liàngtáng

    - cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.

  • volume volume

    - 商场 shāngchǎng 周末 zhōumò de 客流量 kèliúliàng 非常 fēicháng

    - Lượng khách ở trung tâm mua sắm rất lớn vào cuối tuần.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一座 yīzuò 大型商场 dàxíngshāngchǎng

    - Đây là một trung tâm thương mại lớn

  • volume volume

    - 我方 wǒfāng 市场 shìchǎng 这务 zhèwù 商品 shāngpǐn 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Nguồn cung của mặt hàng này trên thị trường của chúng ta đang vượt quá cầu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao