Đọc nhanh: 商船 (thương thuyền). Ý nghĩa là: thương thuyền; tàu buôn; thuyền buôn. Ví dụ : - 拦劫商船。 chặn cướp thương thuyền.
商船 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương thuyền; tàu buôn; thuyền buôn
运载货物和旅客的船
- 拦劫 商船
- chặn cướp thương thuyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商船
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 渡船 上 有 个 挺不错 的 免税商店
- Trên con tàu có một cửa hàng miễn thuế khá tốt.
- 不用 担心 ! 我 有 两张 船票
- Đừng lo lắng! Tôi có hai vé đi tàu.
- 拦劫 商船
- chặn cướp thương thuyền.
- 东吴 从 刘备 那里 请来 诸葛亮 , 商量 联合 起来 抵抗 曹操
- Đông Ngô mời Gia Cát Lượng từ chỗ Lưu Bị đến để bàn việc liên kết với nhau chống lại Tào Tháo.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
船›