Đọc nhanh: 商品电子标签 (thương phẩm điện tử tiêu thiêm). Ý nghĩa là: Nhãn điện tử cho hàng hoá.
商品电子标签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhãn điện tử cho hàng hoá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商品电子标签
- 我们 制造 电子产品
- Chúng tôi sản xuất sản phẩm điện tử.
- 我 在 箱子 上 贴 了 标签
- Tôi đã dán nhãn lên cái rương.
- 商品 上 都 已经 标价
- Giá của các sản phẩm đã được ghi.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 他们 推出 了 产品 的 商标
- Họ đã giới thiệu thương hiệu của sản phẩm.
- 这家 商店 出售 各种 电子产品
- Cửa hàng này bán nhiều loại sản phẩm điện tử.
- 订单 上 需要 标明 商品 的 数量 及 单位
- Trên đơn hàng cần ghi rõ số lượng và đơn vị của sản phẩm.
- 我 喜欢 去 电子产品 店 看看 最新 的 科技 产品
- Tôi thích đến cửa hàng điện tử để xem các sản phẩm công nghệ mới nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
商›
子›
标›
电›
签›