Đọc nhanh: 商号 (thương hiệu). Ý nghĩa là: hiệu buôn (cách gọi xưa). Ví dụ : - 在商号当先生。 Làm thầy ký cho hiệu buôn.
商号 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu buôn (cách gọi xưa)
旧时称商店
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商号
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 在 商号 当 先生
- Làm thầy ký cho hiệu buôn.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 这家 商店 是 什么 字号
- cửa hàng này tên hiệu là gì?
- 不法 商人 逃税 、 漏税
- những người kinh doanh bất hợp pháp trốn thuế, lậu thuế.
- 商品 都 有 专属 码号
- Sản phẩm đều có mã số riêng.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 那个 商号 名声在外
- Cửa hàng đó nổi tiếng gần xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
商›