Đọc nhanh: 商计 (thương kế). Ý nghĩa là: thương lượng; bàn bạc; tranh luận.
商计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thương lượng; bàn bạc; tranh luận
商量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商计
- 你 宏大 的 商业 计划 就是
- Kế hoạch kinh doanh lớn của bạn là bánh nướng nhỏ
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 大家 斗 在 一起 商量 计划
- Mọi người tụ tập cùng nhau để thảo luận kế hoạch.
- 我们 需要 商议 一下 这个 计划
- Chúng ta cần thảo luận về kế hoạch này.
- 他们 就 合作 计划 进行 磋商
- Họ tiến hành tham vấn về kế hoạch hợp tác.
- 这 三件 商品 合计 100 元
- Ba món hàng này tổng cộng 100 nhân dân tệ.
- 他 商量 了 这个 计划
- Anh ấy đã bàn về kế hoạch này.
- 我们 在 讨论 商务 计划
- Chúng tôi đang thảo luận kế hoạch kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
计›