Đọc nhanh: 商铺 (thương phô). Ý nghĩa là: cửa hàng, sạp hàng.
商铺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng, sạp hàng
商铺是专门用于商业经营活动的房地产,是经营者对消费者提供商品交易、服务及感受体验的场所。广义的商铺,其概念范畴不仅包括零售商业,还包括娱乐业、餐饮业、旅游业所使用的房地产,盈利性的展览馆厅、体育场所、浴室,以及银行、证券等营业性的有建筑物实物存在的经营交易场所。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商铺
- 店铺 里 有 很多 商品
- Trong cửa hàng có nhiều hàng hóa.
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 不法 厂商 仿冒 名牌商品
- nhà máy bất hợp pháp làm giả nhãn hiệu hàng nổi tiếng.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
铺›