Đọc nhanh: 商贾 (thương giả). Ý nghĩa là: thương nhân; con buôn; nhà buôn; lái buôn, thương cổ.
商贾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thương nhân; con buôn; nhà buôn; lái buôn
商人 (总称)
✪ 2. thương cổ
贩卖商品从中取利的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商贾
- 鸦 先生 的 商店 很大
- Cửa hàng của ông Nha rất to.
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 富商大贾
- thương gia giàu có.
- 为什么 改变 商业模式 了
- Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?
- 中国人民政治协商会议
- Hội nghị hiệp thương chính trị nhân dân Trung Quốc.
- 商贾
- nhà buôn
- 不法 商人 销售 伪劣 商 品 坑害 消费者
- Con buôn bất chính, bán hàng giả làm hại người tiêu dùng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
商›
贾›