商业展示会 Shāngyè zhǎnshì huì
volume volume

Từ hán việt: 【thương nghiệp triển thị hội】

Đọc nhanh: 商业展示会 (thương nghiệp triển thị hội). Ý nghĩa là: Hội chợ tiêu dùng trade shows.

Ý Nghĩa của "商业展示会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

商业展示会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hội chợ tiêu dùng trade shows

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 商业展示会

  • volume volume

    - zhè 事由 shìyóu 商业局 shāngyèjú 会同 huìtóng 有关 yǒuguān 部门 bùmén 办理 bànlǐ

    - việc này do Cục Thương Nghiệp cùng với các ngành có liên quan giải quyết.

  • volume volume

    - 博览会 bólǎnhuì 主要 zhǔyào 展示 zhǎnshì 什么 shénme

    - Hội chợ chủ yếu trưng bày gì?

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 赴京 fùjīng 适值 shìzhí 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì 开幕 kāimù

    - lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.

  • volume volume

    - 全国 quánguó 农业 nóngyè 展览会 zhǎnlǎnhuì shì 宣传 xuānchuán 先进经验 xiānjìnjīngyàn de 讲坛 jiǎngtán

    - triển lãm nông nghiệp toàn quốc là diễn đàn truyền đạt kinh nghiệm tiên tiến.

  • volume volume

    - 展销会 zhǎnxiāohuì shàng de 商品 shāngpǐn 林林总总 línlínzǒngzǒng 不下 bùxià 数万 shùwàn zhǒng

    - Sản phẩm bày bán ở hội triển lãm nhiều vô số, không dưới mười ngàn loại.

  • volume volume

    - 商业区 shāngyèqū de 发展 fāzhǎn hěn 迅速 xùnsù

    - Sự phát triển của khu thương mại rất nhanh chóng.

  • volume volume

    - 随着 suízhe 社会 shèhuì de 发展 fāzhǎn 仿制品 fǎngzhìpǐn de 生产业 shēngchǎnyè 越来越 yuèláiyuè 精致 jīngzhì

    - Với sự phát triển của xã hội, việc sản xuất các sản phẩm nhái ngày càng tinh vi hơn

  • volume volume

    - 赢得 yíngde le 展示 zhǎnshì 项目 xiàngmù de 机会 jīhuì

    - Anh ấy giành được cơ hội thể hiện hạng mục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Shāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶一丶ノ丨フノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YCBR (卜金月口)
    • Bảng mã:U+5546
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhǎn
    • Âm hán việt: Triển
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:STV (尸廿女)
    • Bảng mã:U+5C55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+0 nét)
    • Pinyin: Qī , Qí , Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: , Kỳ , Thị
    • Nét bút:一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMF (一一火)
    • Bảng mã:U+793A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao