Đọc nhanh: 唱黑脸 (xướng hắc kiểm). Ý nghĩa là: đóng vai trò của cha mẹ nghiêm khắc (hoặc cấp trên, v.v.).
唱黑脸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng vai trò của cha mẹ nghiêm khắc (hoặc cấp trên, v.v.)
to play the role of the strict parent (or superior etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱黑脸
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 脸膛儿 晒 得 黑黑的
- khuôn mặt sạm nắng.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 扯掉 脸上 的 黑布
- Tháo khăn che mặt ra
- 他 脸上 有颗 黑痣
- Trên mặt anh ấy có một nốt ruồi đen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
脸›
黑›