Đọc nhanh: 唱工儿 (xướng công nhi). Ý nghĩa là: ngón giọng.
唱工儿 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngón giọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱工儿
- 他 唱歌 爱 走调儿
- anh ấy hát hay lạc giọng
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 他 成天 和 工人 在 一起 生活 儿
- suốt ngày anh ấy sống cùng với các công nhân.
- 他俩 过去 在 一块儿 上学 , 现在 又 在 一块儿 工作
- trước kia hai người cùng học một nơi, bây giờ cùng làm một chỗ.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
唱›
工›