Đọc nhanh: 售票大厅 (thụ phiếu đại sảnh). Ý nghĩa là: nơi bán vé.
售票大厅 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nơi bán vé
ticket office
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售票大厅
- 会议 将 在 大厅 举行
- Cuộc họp sẽ được tổ chức trong đại sảnh.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 在 大厅 里 有 个 自动售货机
- Có một máy bán hàng tự động ở sảnh đợi.
- 你 在 大厅 里 这样 大吵大闹 , 真 丢人 !
- Thật xấu hổ khi bạn làm ầm ĩ như vậy trong hội trường!
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厅›
售›
大›
票›