Đọc nhanh: 售票处 (thụ phiếu xứ). Ý nghĩa là: chỗ bán vé; nơi bán vé; quầy vé; phòng bán vé.
售票处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ bán vé; nơi bán vé; quầy vé; phòng bán vé
卖票的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 售票处
- 安眠药 是 处方药 不能 随便 出售
- Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện
- 他 在 车站 售票
- Anh ấy bán vé ở nhà ga.
- 这个 班次 的 车票 已经 售完
- Vé cho chuyến này đã bán hết.
- 我 赶紧 到 售票处
- Tôi nhanh chóng đến quầy bán vé.
- 股票市场 上 人心惶惶 掀起 抛售 浪潮
- Trên thị trường chứng khoán, tâm lý lo lắng lan rộng, gây ra làn sóng bán ra.
- 她 是 一名 公共汽车 售票员
- Cô ấy là một nhân viên bán vé xe buýt công cộng.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 酒店 的 售 报处 提供 当天 的 新闻 和 各类 报纸
- Quầy bán báo của khách sạn cung cấp các bản tin và báo chí của ngày hôm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
售›
处›
票›