Đọc nhanh: 唤 (hoán). Ý nghĩa là: gọi to; kêu to; kêu; gọi. Ví dụ : - 妈妈唤我回家吃饭。 Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.. - 她唤朋友一起玩耍。 Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.. - 老师唤他回答问题。 Thầy giáo gọi anh ấy trả lời câu hỏi.
唤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi to; kêu to; kêu; gọi
发出大声,使对方觉醒、注意或随声而来
- 妈妈 唤 我 回家 吃饭
- Mẹ gọi tôi về nhà ăn cơm.
- 她 唤 朋友 一起 玩耍
- Cô ấy gọi bạn bè chơi cùng.
- 老师 唤 他 回答 问题
- Thầy giáo gọi anh ấy trả lời câu hỏi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唤
- 幽微 的 呼唤
- tiếng hô hoán yếu ớt
- 悲剧 唤醒 了 她 那 被 遗忘 的 才能
- Bi kịch đã đánh thức tài năng bị lãng quên của cô.
- 我 必须 要 从 脑海 深处 召唤 回 那个 谜题
- Tôi phải tóm tắt phương trình từ sâu thẳm tâm trí của mình.
- 小鸟儿 在 树上 叽叽喳喳 地 叫唤
- chim non trên cành kêu chíp chíp.
- 这 起床号 唤醒 士兵
- Kèn thức dậy đánh thức binh lính.
- 新式 农具 使唤 起来 很得 劲儿
- những nông cụ mới này dùng rất thích.
- 大声 叫嚷 的 孩子 听 不到 妈妈 的 叫唤
- Những đứa trẻ kêu to không nghe thấy lời gọi của mẹ.
- 我 只是 从梦中 被 唤醒 而已
- Tôi vừa tỉnh dậy sau một giấc mơ mà thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唤›