Đọc nhanh: 叫醒 (khiếu tỉnh). Ý nghĩa là: để đánh thức, đánh thức ai đó dậy. Ví dụ : - 我买闹钟的作用是, 让闹钟把舍友叫醒再让舍友把我叫醒。 Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
叫醒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đánh thức
to awaken; to rouse
- 我 买 闹钟 的 作用 是 让 闹钟 把 舍友 叫醒 再 让 舍友 把 我 叫醒
- Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
✪ 2. đánh thức ai đó dậy
to wake sb up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叫醒
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 孩子 ( 正 ) 在 睡觉 , 别 叫醒 他
- Đứa trẻ đang ngủ, đừng đánh thức nó.
- 你 这么 一叫 不要紧 , 把 大伙儿 都 惊醒 了
- anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả
- 他 大声 叫醒 了 整个 家
- Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.
- 中国 农村 经常 管妈 叫娘
- Nông thôn Trung Quốc thường gọi mẹ là bu.
- 请 明天 早上 六点钟 叫醒 我
- Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
- 习惯 用 左手 的 人 叫 左撇子
- Những người quen sử dụng tay trái được gọi là người thuận tay trái.
- 我 买 闹钟 的 作用 是 让 闹钟 把 舍友 叫醒 再 让 舍友 把 我 叫醒
- Tác dụng của việc mua đồng hồ báo thức là để đồng hồ báo thức đánh thức bạn cùng phòng của tôi và sau đó để bạn cùng phòng đánh thức tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叫›
醒›