Đọc nhanh: 唐明皇 (đường minh hoàng). Ý nghĩa là: Hoàng đế nhà Minh (685-762), còn được gọi là Hoàng đế Huyền Tông của nhà Đường 唐玄宗, trị vì 712-756.
唐明皇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế nhà Minh (685-762), còn được gọi là Hoàng đế Huyền Tông của nhà Đường 唐玄宗, trị vì 712-756
Emperor Ming of Tang (685-762), also known as Emperor Xuanzong of Tang 唐玄宗 [TángXuánzōng], reigned 712-756
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐明皇
- 禀 呈 皇上 明察
- trình hoàng thượng minh xét
- 皇上 谕旨 , 明日 早 朝 议事
- Hoàng Thượng có chỉ, ngày mai sớm triều nghị sự.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 一说 他 就 明白 , 用不着 费话
- vừa nói anh ấy đã hiểu ngay, không cần phải nói nhiều.
- 紫禁城 是 明清两代 的 皇宫
- Tử Cấm Thành là hoàng cung của triều đại nhà Minh và nhà Thanh.
- 明朝 有 几个 皇上 ?
- Thời nhà Minh có bao nhiêu vị hoàng đế?
- 明朝 的 皇帝 非常 富有
- Hoàng đế của triều Minh rất giàu có.
- 历史 上 哪位 皇上 最 圣明 ?
- Vị hoàng đế nào trong lịch sử là tài giỏi nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
明›
皇›