唱红脸 chàng hóngliǎn
volume volume

Từ hán việt: 【xướng hồng kiểm】

Đọc nhanh: 唱红脸 (xướng hồng kiểm). Ý nghĩa là: đóng vai cảnh sát tốt, đóng vai anh hùng (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "唱红脸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唱红脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đóng vai cảnh sát tốt

to play the good cop

✪ 2. đóng vai anh hùng (thành ngữ)

to play the role of the hero (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱红脸

  • volume volume

    - 唱戏 chàngxì 唱红 chànghóng le

    - anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.

  • volume volume

    - xiū 红了脸 hóngleliǎn

    - Cô ấy ngại đỏ mặt.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 泛红 fànhóng

    - Mặt anh ấy ửng đỏ.

  • volume volume

    - 他气 tāqì 涨红了脸 zhànghóngleliǎn

    - Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.

  • volume volume

    - le 几杯酒 jǐbēijiǔ 脸上 liǎnshàng 红扑扑 hóngpūpū de

    - uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.

  • volume volume

    - de 脸红 liǎnhóng le

    - Mặt anh ấy đỏ rồi.

  • volume volume

    - 一时 yīshí 答不上 dábùshàng 急得 jídé 满脸 mǎnliǎn 飞红 fēihóng

    - nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 准是 zhǔnshì 喝了酒 hēlejiǔ 脸上 liǎnshàng dōu 挂幌子 guàhuǎngzi le ( zhǐ 脸红 liǎnhóng )

    - anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Chàng
    • Âm hán việt: Xướng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RAA (口日日)
    • Bảng mã:U+5531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng , Hōng , Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:フフ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMM (女一一)
    • Bảng mã:U+7EA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Liǎn
    • Âm hán việt: Kiểm , Liễm , Thiểm
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOMM (月人一一)
    • Bảng mã:U+8138
    • Tần suất sử dụng:Rất cao