Đọc nhanh: 唱红脸 (xướng hồng kiểm). Ý nghĩa là: đóng vai cảnh sát tốt, đóng vai anh hùng (thành ngữ).
唱红脸 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng vai cảnh sát tốt
to play the good cop
✪ 2. đóng vai anh hùng (thành ngữ)
to play the role of the hero (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唱红脸
- 他 唱戏 唱红 了
- anh ấy diễn kịch rất được hoan nghênh.
- 她 羞 红了脸
- Cô ấy ngại đỏ mặt.
- 他 脸上 泛红
- Mặt anh ấy ửng đỏ.
- 他气 得 涨红了脸
- Mặt anh ấy đỏ lên vì tức giận.
- 喝 了 几杯酒 , 脸上 红扑扑 的
- uống mấy cốc rượu mặt đỏ bừng.
- 他 的 脸红 了
- Mặt anh ấy đỏ rồi.
- 她 一时 答不上 , 急得 满脸 飞红
- nhất thời trả lời không được, cô ấy đỏ cả mặt.
- 他 刚才 准是 喝了酒 , 脸上 都 挂幌子 了 ( 指 脸红 )
- anh ấy chắc vừa uống rượu, nhìn mặt là biết ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唱›
红›
脸›