唐文宗 táng wénzōng
volume volume

Từ hán việt: 【đường văn tôn】

Đọc nhanh: 唐文宗 (đường văn tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Wenzong của nhà Đường (809-840), tên trị vì của hoàng đế thứ mười lăm nhà Đường 李昂, trị vì 827-840.

Ý Nghĩa của "唐文宗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

唐文宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hoàng đế Wenzong của nhà Đường (809-840), tên trị vì của hoàng đế thứ mười lăm nhà Đường 李昂, trị vì 827-840

Emperor Wenzong of Tang (809-840), reign name of fifteenth Tang emperor 李昂 [Li3 Ang2], reigned 827-840

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐文宗

  • volume volume

    - 一纸 yīzhǐ 具文 jùwén

    - bài văn suông.

  • volume volume

    - 一文 yīwén 铜钱 tóngqián 不值 bùzhí

    - Một đồng tiền đồng cũng không đáng.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • volume volume

    - 一代文宗 yídàiwénzōng

    - ông tổ văn học một thời

  • volume volume

    - 被誉为 bèiyùwèi 一代文宗 yídàiwénzōng

    - Anh ấy được ca ngợi là một bậc thầy văn học của thời đại.

  • volume volume

    - 这宗 zhèzōng 文件 wénjiàn 十分 shífēn 重要 zhòngyào

    - Đống tài liệu này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 《 诗经 shījīng 楚辞 chǔcí duì 后世 hòushì de 文学 wénxué yǒu 很大 hěndà de 影响 yǐngxiǎng

    - Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.

  • volume volume

    - wáng 教授 jiàoshòu 主讲 zhǔjiǎng 隋唐 suítáng 文学 wénxué

    - Giáo sư Vương giảng chính văn học Tuỳ Đường.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ILR (戈中口)
    • Bảng mã:U+5510
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Zōng
    • Âm hán việt: Tôn , Tông
    • Nét bút:丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMMF (十一一火)
    • Bảng mã:U+5B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao