Đọc nhanh: 唐宪宗 (đường hiến tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Xianzong của nhà Đường (778-820), tên trị vì của hoàng đế thứ mười hai nhà Đường là Li Chun 李純 | 李纯 trị vì 805-820.
唐宪宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Xianzong của nhà Đường (778-820), tên trị vì của hoàng đế thứ mười hai nhà Đường là Li Chun 李純 | 李纯 trị vì 805-820
Emperor Xianzong of Tang (778-820), reign name of twelfth Tang emperor Li Chun 李純|李纯 [Li3Chún] reigned 805-820
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐宪宗
- 他 明确 了 项目 的 宗旨
- Anh ấy đã xác định rõ mục tiêu của dự án.
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 他们 过 着 荒唐 的 生活
- Họ sống một cuộc sống phóng đãng.
- 他宗 孔子 的 学说
- Anh ấy tôn kính và noi theo học thuyết của Khổng Tử.
- 他 参与 了 宗教 活动
- Ông tham gia các hoạt động tôn giáo.
- 他 是 我 的 宗党
- Anh ấy là thân tộc của tôi.
- 他 姓 宗
- Ông ấy họ Tông.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
宗›
宪›