Đọc nhanh: 唐敬宗 (đường kính tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Jingzong của nhà Đường (809-827), tên trị vì của hoàng đế thứ mười bốn nhà Đường 李 湛, trị vì 825-827.
唐敬宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Jingzong của nhà Đường (809-827), tên trị vì của hoàng đế thứ mười bốn nhà Đường 李 湛, trị vì 825-827
Emperor Jingzong of Tang (809-827), reign name of fourteenth Tang emperor 李湛 [Li3 Zhàn], reigned 825-827
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐敬宗
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 他们 是 同宗 的 兄弟
- Họ là anh em trong cùng một họ
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 为 人民 所 尊敬
- Anh ấy được nhân dân tôn trọng.
- 他们 把 唐娜 抓 去 问话 了
- Họ đưa Donna vào để thẩm vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
宗›
敬›