Đọc nhanh: 唐宣宗 (đường tuyên tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Huyền Tông đời Đường (810-859), tên trị vì của Hoàng đế thứ mười bảy nhà Đường là Li Chen 李 忱, trị vì 846-859.
唐宣宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Huyền Tông đời Đường (810-859), tên trị vì của Hoàng đế thứ mười bảy nhà Đường là Li Chen 李 忱, trị vì 846-859
Emperor Xuanzong of Tang (810-859), reign name of seventeenth Tang emperor Li Chen 李忱 [Li3 Chén], reigned 846-859
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐宣宗
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 人群 中 的 人 将 宣扬 他们 的 政敌 的 标语 撕 了 下来
- Những người trong đám đông đã xé bỏ những khẩu hiệu của đối thủ chính trị của họ.
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 产品质量 与 广告宣传 相符
- Chất lượng sản phẩm khớp với quảng cáo.
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 今天 我们 要 向 全世界 宣告 , 我们 胜利 了
- Hôm nay chúng tôi muốn tuyên bố với thế giới rằng chúng tôi đã chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唐›
宗›
宣›