Đọc nhanh: 唐中宗 (đường trung tôn). Ý nghĩa là: Hoàng đế Zhongzong của nhà Đường, tên trị vì của hoàng đế thứ tư nhà Đường là Li Zhe 李哲 (656-710), trị vì 705-710.
唐中宗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hoàng đế Zhongzong của nhà Đường, tên trị vì của hoàng đế thứ tư nhà Đường là Li Zhe 李哲 (656-710), trị vì 705-710
Emperor Zhongzong of Tang, reign name of fourth Tang emperor Li Zhe 李哲 [Li3Zhé] (656-710), reigned 705-710
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唐中宗
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 当代 世俗 世界 中 的 宗教 教育
- Giáo dục tôn giáo trong Thế giới Thế tục Đương đại
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 唐代 中叶
- giữa đời Đường
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 礻 部首 常用 于 宗教 词汇 中
- Bộ "kì" thường được dùng trong các từ liên quan đến tôn giáo.
- 唐代 中国 分为 十道
- Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
唐›
宗›