gěng
volume volume

Từ hán việt: 【canh】

Đọc nhanh: (canh). Ý nghĩa là: bờ, bờ đất cao; dải đất cao, đê. Ví dụ : - 田埂儿。 bờ ruộng. - 再往前走就是一道小山埂。 cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.. - 埂堰 đê ngăn

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bờ

(埂儿) 埂子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 田埂 tiángěng ér

    - bờ ruộng

✪ 2. bờ đất cao; dải đất cao

地势高起的长条地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

✪ 3. đê

用泥土筑成的堤防

Ví dụ:
  • volume volume

    - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

  • volume volume

    - 堤埂 dīgěng

    - đê

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 田埂 tiángěng ér

    - bờ ruộng

  • volume volume

    - 河边 hébiān de 堤埂 dīgěng hěn gāo 正好 zhènghǎo zuò 我们 wǒmen de 掩蔽 yǎnbì

    - bờ đê bên sông rất cao, làm chỗ ẩn nấp cho chúng ta rất tốt.

  • volume volume

    - 埂子 gěngzi

    - bờ đất

  • volume volume

    - 堤埂 dīgěng

    - đê

  • volume volume

    - wéi gěng

    - bờ đê

  • volume volume

    - 埂堰 gěngyàn

    - đê ngăn

  • volume volume

    - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Canh
    • Nét bút:一丨一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMLK (土一中大)
    • Bảng mã:U+57C2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình