gěng
volume volume

Từ hán việt: 【ngạnh】

Đọc nhanh: (ngạnh). Ý nghĩa là: nghẹn, tắc nghẹn; nghẹn lời; nghẹn ngào (do xúc động). Ví dụ : - 慢点吃别哽着。 ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.. - 哽咽 nghẹn ngào. - 他心里一酸喉咙哽得说不出话来。 lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. nghẹn

食物堵塞喉咙不能下咽

Ví dụ:
  • volume volume

    - 慢点 màndiǎn chī bié 哽着 gěngzhe

    - ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.

✪ 2. tắc nghẹn; nghẹn lời; nghẹn ngào (do xúc động)

因感情激动等原因喉咙阻塞发不出声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 哽咽 gěngyè

    - nghẹn ngào

  • volume volume

    - 心里 xīnli 一酸 yīsuān 喉咙 hóulóng 哽得 gěngdé 说不出 shuōbuchū huà lái

    - lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 哽咽 gěngyè

    - nghẹn ngào

  • volume volume

    - 哽咽 gěngyè le 一下 yīxià

    - Cô ấy nghẹn ngào một chút.

  • volume volume

    - 哽咽 gěngyè zhe 说不出 shuōbuchū huà

    - Anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • volume volume

    - 孩子 háizi de 哭声 kūshēng 哽咽 gěngyè 不断 bùduàn

    - Tiếng khóc của đứa trẻ nghẹn ngào không ngừng.

  • volume volume

    - cái shuō le 两个 liǎnggè huà 便 biàn 哽塞 gěngsè zài 嗓子眼儿 sǎngziyǎner le

    - cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.

  • volume volume

    - 嘴里 zuǐlǐ xiàng yǒu 什么 shénme 东西 dōngxī 哽噎 gěngyē zhù 说不出 shuōbuchū huà lái

    - dường như có gì nghẹn trong miệng anh ấy, nói không nên lời.

  • volume volume

    - 慢点 màndiǎn chī bié 哽着 gěngzhe

    - ăn chậm chậm thôi, đừng để nghẹn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 一酸 yīsuān 喉咙 hóulóng 哽得 gěngdé 说不出 shuōbuchū huà lái

    - lòng đau xót, anh ấy nghẹn ngào không nói nên lời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Gěng
    • Âm hán việt: Ngạnh
    • Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMLK (口一中大)
    • Bảng mã:U+54FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình