Đọc nhanh: 泣诉 (khấp tố). Ý nghĩa là: vừa khóc vừa kể lể.
泣诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa khóc vừa kể lể
哭着控诉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泣诉
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 他 决定 起诉 公司
- Anh ấy quyết định kiện công ty.
- 他 告诉 我 这个 消息
- Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 他 嚷 我 没 提前 告诉 他
- Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.
- 他 告诉 过 我 他 会 去 威尼斯
- Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.
- 他 在 信里 诉说着 对 地质 工作 的 热爱
- trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.
- 他 告诉 我 明天 去 开会
- Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泣›
诉›