泣诉 qìsù
volume volume

Từ hán việt: 【khấp tố】

Đọc nhanh: 泣诉 (khấp tố). Ý nghĩa là: vừa khóc vừa kể lể.

Ý Nghĩa của "泣诉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

泣诉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vừa khóc vừa kể lể

哭着控诉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泣诉

  • volume volume

    - 哼哼唧唧 hēnghēngjijī 诉说 sùshuō shòu de 委屈 wěiqū

    - Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.

  • volume volume

    - 决定 juédìng 起诉 qǐsù 公司 gōngsī

    - Anh ấy quyết định kiện công ty.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã kể cho tôi tin tức đó.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - rǎng méi 提前 tíqián 告诉 gàosù

    - Anh ấy trách tôi không báo trước cho anh ấy.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù guò huì 威尼斯 wēinísī

    - Anh ấy nói với tôi anh ấy sẽ đến Venice.

  • volume volume

    - zài 信里 xìnlǐ 诉说着 sùshuōzhe duì 地质 dìzhì 工作 gōngzuò de 热爱 rèài

    - trong thư anh ấy nói đến sự yêu mến đối với công tác địa chất.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 明天 míngtiān 开会 kāihuì

    - Anh ấy bảo tôi ngày mai đi họp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Lì , Qì , Sè
    • Âm hán việt: Khấp
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYT (水卜廿)
    • Bảng mã:U+6CE3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao