Đọc nhanh: 哭灵 (khốc linh). Ý nghĩa là: khóc nức nở; khóc thống thiết; khóc than (khóc trước linh cửu, linh vị).
哭灵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khóc nức nở; khóc thống thiết; khóc than (khóc trước linh cửu, linh vị)
在灵柩或灵位前痛哭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哭灵
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哭›
灵›