Đọc nhanh: 唬烂 (hách lạn). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (Tw) thành nhảm nhí, lừa gạt.
唬烂 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (Tw) thành nhảm nhí
(slang) (Tw) to bullshit
✪ 2. lừa gạt
to fool
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唬烂
- 他 面对 困难 总是 摆烂
- Anh ấy luôn bỏ cuộc khi gặp khó khăn.
- 伤口 已经 溃烂 化脓
- vết thương lở loét mưng mủ.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 他 这 是 诈唬 你 , 别理 他
- nó doạ anh đấy, đừng để
- 他 的 青春 灿烂
- Thanh xuân của anh ấy rực rỡ.
- 他 的 笑容 很 灿烂
- Nụ cười của anh ấy rất rạng rỡ.
- 他 穿着 破烂 的 衣服
- Anh ấy mặc quần áo rách nát.
- 他 有 一堆 烂账 要 处理
- Anh ấy có một đống nợ xấu phải xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唬›
烂›