Đọc nhanh: 哥 (ca). Ý nghĩa là: anh; anh trai, anh (gọi người con trai có quan hệ thân thuộc), anh (gọi người con trai suýt soát tuổi mình một cách thân mật). Ví dụ : - 我哥比我大三岁。 Anh trai tôi hơn tôi ba tuổi.. - 我二哥是中学老师。 Anh hai của tôi là giáo viên trung học.. - 我表哥很喜欢打篮球。 Anh họ của tôi rất thích chơi bóng rổ.
哥 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. anh; anh trai
同一个父母,同父不同母或者同母不同父,而且年纪比自己大的男子
- 我哥 比 我 大 三岁
- Anh trai tôi hơn tôi ba tuổi.
- 我 二哥 是 中学老师
- Anh hai của tôi là giáo viên trung học.
✪ 2. anh (gọi người con trai có quan hệ thân thuộc)
亲戚中同辈而年纪比自己大的男子
- 我 表哥 很 喜欢 打篮球
- Anh họ của tôi rất thích chơi bóng rổ.
- 你 也 认识 我 的 表哥 吗 ?
- Bạn cũng quen anh họ tôi à?
✪ 3. anh (gọi người con trai suýt soát tuổi mình một cách thân mật)
称呼年纪跟自己差不多的男子 (含亲热意)
- 你 老哥 怎么 在 这儿 啊 ?
- Sao anh lại ở đây cơ chứ?
- 他 是 我们 的 大哥
- Anh ấy là đại ca của chúng tôi.
So sánh, Phân biệt 哥 với từ khác
✪ 1. 哥 vs 兄
Giống:
- "哥" và "兄" đồng nghĩa.
Khác:
- "哥" thường dùng trong văn nói, "兄" sử dụng trong văn viết.
- "兄" không thể đứng một mình để xưng hô trước mặt
- "兄" còn có thể dùng trong văn viết, dùng để chỉ một người đàn ông có danh xưng và tuổi tác tương đương (không nhất định phải lớn hơn mình), nhưng không phải anh em người nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哥
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 他 是 我 的 叔伯 哥哥
- Anh ấy là anh họ tôi.
- 那 被 金刚 狼 做 前列腺 检查 的 哥们儿 呢
- Còn về anh chàng được Wolverine kiểm tra tuyến tiền liệt thì sao?
- 住 在 芝加哥 不 正常
- Sống ở Chicago là không bình thường.
- 他 听说 哥哥 回来 了 , 撒腿 就 往 家里 跑
- hắn nghe nói anh trai trở về, ba chân bốn cẳng chạy ngay về nhà.
- 他 是 我们 的 大哥
- Anh ấy là đại ca của chúng tôi.
- 他 是 我们 班 的 大哥
- Anh ấy là anh cả của lớp chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哥›