volume volume

Từ hán việt: 【đệ】

Đọc nhanh: (đệ). Ý nghĩa là: em trai, em họ; em trai (họ), đệ; em. Ví dụ : - 这是我的弟弟。 Đây là em trai của tôi.. - 弟弟正在看电视。 Em trai đang xem tivi.. - 弟弟比我小三岁。 Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. em trai

弟弟

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì de 弟弟 dìdì

    - Đây là em trai của tôi.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • volume volume

    - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. em họ; em trai (họ)

亲戚中同辈而年纪比自己小的男子

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 表弟 biǎodì

    - Cậu ấy là em trai họ của tôi.

  • volume volume

    - 我弟 wǒdì 刚刚 gānggang 结婚 jiéhūn le

    - Em họ tôi vừa mới kết hôn.

✪ 3. đệ; em

朋友相互间的谦称 (多用于书信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 老弟 lǎodì 好久不见 hǎojiǔbujiàn le

    - Lâu không gặp rồi em trai.

  • volume volume

    - 别忘了 biéwàngle 老弟 lǎodì

    - Đừng quên người em trai này.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有些 yǒuxiē xiǎo 礼物 lǐwù

    - Đệ có chút quà nhỏ tặng anh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 亲兄弟 qīnxiōngdì

    - Họ là anh em ruột.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 叔伯弟兄 shūbódìxiōng

    - Họ là anh em chú bác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 塑料 sùliào 兄弟 xiōngdì

    - Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.

  • volume volume

    - 他们 tāmen céng shì 盟兄弟 méngxiōngdì

    - Họ từng là anh em kết nghĩa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同宗 tóngzōng de 兄弟 xiōngdì

    - Họ là anh em trong cùng một họ

  • volume volume

    - 难道 nándào 可以 kěyǐ gēn 盲鳗 mángmán 称兄道弟 chēngxiōngdàodì ma

    - Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?

  • volume volume

    - 从今往后 cóngjīnwǎnghòu 结拜 jiébài wèi 兄弟 xiōngdì 生死 shēngsǐ 相托 xiāngtuō 祸福相依 huòfúxiàngyī 天地 tiāndì 为证 wèizhèng

    - Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.

  • volume volume

    - 在家 zàijiā 排行 páiháng shì 季弟 jìdì

    - Anh ấy xếp thứ tư trong nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao