xiōng
volume volume

Từ hán việt: 【huynh.huống】

Đọc nhanh: (huynh.huống). Ý nghĩa là: anh trai, anh (người ngang hàng nhưng lớn tuổi hơn trong họ vợ hoặc chồng), anh (cách gọi bạn trai một cách tôn trọng). Ví dụ : - 兄总是照顾着我。 Anh trai luôn chăm sóc tôi.. - 兄带我去放风筝。 Anh trai dẫn tôi đi thả diều.. - 表兄今天来我家了。 Anh họ hôm nay đến nhà tôi rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. anh trai

哥哥

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiōng 总是 zǒngshì 照顾 zhàogu zhe

    - Anh trai luôn chăm sóc tôi.

  • volume volume

    - xiōng 带我去 dàiwǒqù 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Anh trai dẫn tôi đi thả diều.

✪ 2. anh (người ngang hàng nhưng lớn tuổi hơn trong họ vợ hoặc chồng)

亲戚中同辈而年纪比自己大的男子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表兄 biǎoxiōng 今天 jīntiān lái 我家 wǒjiā le

    - Anh họ hôm nay đến nhà tôi rồi.

  • volume volume

    - de 表兄 biǎoxiōng 十分 shífēn 帅气 shuàiqi

    - Anh họ của tôi rất đẹp trai.

✪ 3. anh (cách gọi bạn trai một cách tôn trọng)

对男性朋友的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 李兄 lǐxiōng 今日 jīnrì 心情 xīnqíng 不错 bùcuò

    - Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.

  • volume volume

    - 李兄 lǐxiōng 方才 fāngcái 离开 líkāi le jiā

    - Anh Lý vừa mới rời khỏi nhà.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 哥 vs 兄

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đồng nghĩa.
Khác:
- "" thường dùng trong văn nói, "" sử dụng trong văn viết.
- "" không thể đứng một mình để xưng hô trước mặt
- "" còn có thể dùng trong văn viết, dùng để chỉ một người đàn ông có danh xưng và tuổi tác tương đương (không nhất định phải lớn hơn mình), nhưng không phải anh em người nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 仲兄 zhòngxiōng ma

    - Anh ấy là anh hai phải không?

  • volume volume

    - 当作 dàngzuò 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy coi tôi như anh em.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 同宗 tóngzōng de 兄弟 xiōngdì

    - Họ là anh em trong cùng một họ

  • volume volume

    - shì de 家门 jiāmén 堂兄弟 tángxiōngdì

    - cậu ấy là anh em họ nhà tôi.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 同父异母 tóngfùyìmǔ de 兄弟 xiōngdì

    - Anh ấy có một người anh em cùng cha khác mẹ.

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 弟兄 dìxiōng 只有 zhǐyǒu 一个 yígè 姐姐 jiějie

    - nó không có anh và em trai, chỉ có một chị gái.

  • volume volume

    - 当成 dàngchéng 亲兄弟 qīnxiōngdì 一样 yīyàng 时时 shíshí 劝戒 quànjiè 帮助 bāngzhù

    - anh ấy xem tôi như anh em ruột, thường xuyên khuyên răn và giúp đỡ tôi.

  • volume volume

    - 难道 nándào 可以 kěyǐ gēn 盲鳗 mángmán 称兄道弟 chēngxiōngdàodì ma

    - Nhưng bạn có thể làm quen với một con hagfish không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiōng
    • Âm hán việt: Huynh , Huống
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHU (口竹山)
    • Bảng mã:U+5144
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa