Đọc nhanh: 哑子吃黄连 (á tử cật hoàng liên). Ý nghĩa là: Đứa câm ăn hoàng liên (một loại cây dùng làm thuốc; vị đắng); hình dung cái khổ mà không nói ra được..
哑子吃黄连 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đứa câm ăn hoàng liên (một loại cây dùng làm thuốc; vị đắng); hình dung cái khổ mà không nói ra được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哑子吃黄连
- 中国 人过 春节 要 吃饺子
- Người Trung Quốc ăn sủi cảo khi đón Tết.
- 他 刚 吃完饭 , 在 院子 里 绕弯儿
- anh ấy vừa ăn cơm xong, đi tản bộ vòng quanh trong vườn.
- 不吃 别占座 , 您 给 个 面子 !
- Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 他 忙 得 连 吃饭 都 顾不上
- Anh ấy bận đến nỗi không kịp ăn.
- 他们 把 那 只 火鸡 一下子 吃光 了
- Bọn họ chớp mắt đã ăn xong con gà rồi
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 他 一连 多日 没吃过 应时 饭 , 没睡 过 安生 觉
- mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
哑›
子›
连›
黄›