Đọc nhanh: 珠还合浦 (châu hoàn hợp phố). Ý nghĩa là: Ngọc trai (trân châu) trở về Hợp Phố. Ý nói người đi rồi trở lại hoặc vật báu mất rồi tìm lại được. § Điển tích: Quận Hợp Phố 合浦 ở bờ biển sản sinh rất nhiều ngọc trai. Vì quan tể ở đó tham lam vô độ; bắt dân phải đi mò lấy ngọc trai đem nộp cho quan lại; bao nhiêu ngọc trai đều tự dời hết sang quận Giao Chỉ 交阯. Sau Mạnh Thường 孟嘗 làm thái thú Hợp Phố; có nhân chính; những ngọc trai lại trở về (Hậu Hán Thư; Mạnh Thường truyện 孟嘗傳)..
珠还合浦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngọc trai (trân châu) trở về Hợp Phố. Ý nói người đi rồi trở lại hoặc vật báu mất rồi tìm lại được. § Điển tích: Quận Hợp Phố 合浦 ở bờ biển sản sinh rất nhiều ngọc trai. Vì quan tể ở đó tham lam vô độ; bắt dân phải đi mò lấy ngọc trai đem nộp cho quan lại; bao nhiêu ngọc trai đều tự dời hết sang quận Giao Chỉ 交阯. Sau Mạnh Thường 孟嘗 làm thái thú Hợp Phố; có nhân chính; những ngọc trai lại trở về (Hậu Hán Thư; Mạnh Thường truyện 孟嘗傳).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 珠还合浦
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 扮演 屈原 的 那个 演员 , 无论是 表情 还是 服装 都 很 契合 屈原 的 身份
- người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.
- 去 还是 不去 , 得 仔细 合算
- đi hay không đi, phải suy nghĩ kỹ càng.
- 找 了 25 年 还 找 不到 适合 我 的 人
- Tìm 25 năm vẫn không tìm được người phù hợp với tôi.
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 合同 还有 附带 一个 条款
- Hợp đồng vẫn còn kèm theo một điều khoản.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 他 还 申请 了 另外 两份 工作 以防 这份 工作 面试 不 合格
- Anh ta còn nộp đơn xin hai công việc khác, để phòng trường hợp phỏng vấn công việc này không đạt yêu cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
浦›
珠›
还›