Đọc nhanh: 同床各梦 (đồng sàng các mộng). Ý nghĩa là: Cùng giường mà khác mộng. Nghĩa bóng: Cùng sống chung hoặc làm việc chung nhưng ý kiến; quan điểm; chí hướng khác biệt nhau. § Cũng nói đồng sàng dị mộng 同床異夢..
同床各梦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cùng giường mà khác mộng. Nghĩa bóng: Cùng sống chung hoặc làm việc chung nhưng ý kiến; quan điểm; chí hướng khác biệt nhau. § Cũng nói đồng sàng dị mộng 同床異夢.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同床各梦
- 各种 材料 的 性质 不同
- Tính chất của các loại nguyên liệu khác nhau.
- 历个 朝代 , 文化 各 不同
- Trong các triều đại trước kia, văn hóa đều không giống nhau.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 不同 的 种 有 各自 的 语言特点
- Các chủng người khác nhau có đặc điểm ngôn ngữ riêng.
- 各位 同学 , 请 准备 好 你 的 作业
- Các bạn học sinh, hãy chuẩn bị bài tập của bạn.
- 他们 说 应该 是 梦魇 , 也 就是 鬼压床 什么 的
- Họ nói chắc là bóng đè, tức là có ma trên giường hay gì đó.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 各位 同学 请 多 努力
- Các bạn học sinh xin hãy cố gắng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
各›
同›
床›
梦›