Đọc nhanh: 哎哟 (ai yêu). Ý nghĩa là: ôi; khiếp; ôi chao; chao ôi; ấy chết; ái chà; ui da; ây da; ối giời ơi (thán từ, tỏ ý kinh ngạc, đau khổ). Ví dụ : - 哎哟,你踩到我脚上了! Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!. - 哎哟,我的头好疼! Ui da, đầu tôi đau quá!. - 哎哟,怎么这么贵? Khiếp, sao mà đắt thế?
哎哟 khi là Thán từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôi; khiếp; ôi chao; chao ôi; ấy chết; ái chà; ui da; ây da; ối giời ơi (thán từ, tỏ ý kinh ngạc, đau khổ)
表示痛苦;惊讶;惋惜;赞叹等强烈感情
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哎哟
- 哎呀 这 还 了 得
- trời ơi! thế thì còn gì nữa!
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哎 这个 新乐队 真是 太酷 了
- Cái ban nhạc này thật là ngầu!
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哎›
哟›