Đọc nhanh: 哟 (yêu). Ý nghĩa là: nhé; nhá (đặt ở cuối câu, biểu thị ngữ khí cầu mong sai khiến), dô hò; dô ta; hày dô; hò dô ta (dùng đệm xen giữa lời ca). Ví dụ : - 小心别摔倒哟。 Cẩn thận không ngã đấy nhé.. - 好好照顾自己哟。 Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.. - 呼儿嗨哟! Hò dô ta nào!
Hán tự: 哟
Ý nghĩa của 哟 khi là Trợ từ
✪ nhé; nhá (đặt ở cuối câu, biểu thị ngữ khí cầu mong sai khiến)
用在句末表示祈使的语气
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
✪ dô hò; dô ta; hày dô; hò dô ta (dùng đệm xen giữa lời ca)
用在歌词中做衬字
- 呼儿 嗨哟
- Hò dô ta nào!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哟
- 哟 , 他 怎么 也 来 了 ?
- Ô, sao hắn ta cũng đến?
- 哟 , 你 踩 我 脚 了
- Ơ, anh giẫm phải chân tôi rồi.
- 小心 别 摔倒 哟
- Cẩn thận không ngã đấy nhé.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 哟 , 你 的 中文 好棒 !
- Yooo, tiếng Trung của bạn giỏi quá.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 好好 照顾 自己 哟
- Chăm sóc bản thân thật tốt nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 哟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 哟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm哟›