Đọc nhanh: 哎唷 (ai dục). Ý nghĩa là: cũng được viết 哎喲 | 哎哟, sự ngắt lời của nỗi đau hoặc sự ngạc nhiên.
哎唷 khi là Thán từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 哎喲 | 哎哟
also written 哎喲|哎哟
✪ 2. sự ngắt lời của nỗi đau hoặc sự ngạc nhiên
interjection of pain or surprise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 哎唷
- 哎哟 , 怎么 这么 贵 ?
- Khiếp, sao mà đắt thế?
- 哎哟 , 我 的 头 好 疼 !
- Ui da, đầu tôi đau quá!
- 哎哟 , 这菜 真 好吃 !
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哎哟 你 踩 到 我 脚 上 了
- Ây da, cậu dẫm lên chân tớ rồi!
- 哎呀 你 怎么 来 这么晚 呢
- trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!
- 哎呀 , 不得了 , 着火 了 ! 快 , 救人 !
- trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!
- 哎呀 你 把 史努比 拿 出来 了
- Này, bạn đã có Snoopy ra ngoài.
- 喔 唷 这么 大 的 西瓜
- ái chà! quả dưa to thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哎›
唷›