Đọc nhanh: 咳嗽 (khái thấu). Ý nghĩa là: ho; ho hen; húng hắng. Ví dụ : - 那个病人一直咳嗽。 Bệnh nhân đó ho liên tục.. - 咳嗽时要捂住嘴巴。 Khi ho, cần che miệng lại.. - 他咳嗽得很厉害。 Anh ấy ho rất dữ dội.
咳嗽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ho; ho hen; húng hắng
喉部或 气管的黏膜受到刺激时迅速吸气
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 咳嗽
✪ 1. 一直,不停,故意,持续 (+地) + 咳嗽
liên tục/ không ngừng/ cố ý/ tiếp tục + ho
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 那位 老人 持续 地 咳嗽
- Ông lão ấy cứ ho liên tục.
✪ 2. 咳嗽 + 得 + 很厉害,说不出话,喘不上气
ho + nặng/ không nói được/ không thở nổi
- 老人 咳嗽 得 喘 不 上 气
- Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.
- 小孩 咳嗽 得 说 不了 话
- Đứa trẻ ho đến mức không nói được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳嗽
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 小孩 咳嗽 得 说 不了 话
- Đứa trẻ ho đến mức không nói được.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 因为 咳嗽 , 我 不能 说 太久 话
- Vì ho, tôi không thể nói chuyện lâu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咳›
嗽›