volume volume

Từ hán việt: 【khả.khắc】

Đọc nhanh: (khả.khắc). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép, sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng, được, có thể. Ví dụ : - 她许可了这个计划。 Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.. - 老师许可我们离开。 Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.. - 这业务你可干吗? Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép

表示同意

Ví dụ:
  • volume volume

    - 许可 xǔkě le 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 许可 xǔkě 我们 wǒmen 离开 líkāi

    - Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.

✪ 2. sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng

准备

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 业务 yèwù 干吗 gànmá

    - Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò gàn

    - Công việc này bạn sẵn sàng làm không?

✪ 3. được, có thể

表示许可或可能; 跟''可以''的意思相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 考试 kǎoshì 时间 shíjiān 可早 kězǎo 可晚 kěwǎn

    - Thời gian thi cử có thể sớm có thể muộn.

  • volume volume

    - 问题 wèntí 影响 yǐngxiǎng 可大可小 kědàkěxiǎo

    - Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.

✪ 4. đáng; đáng giá

表示值得做某事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这双鞋 zhèshuāngxié 值得 zhíde 可买 kěmǎi

    - Đôi giày này đáng để mua.

  • volume volume

    - 那本书 nàběnshū hěn shì kàn

    - Cuốn sách đó rất đáng xem.

✪ 5. hợp; phù hợp; thích hợp

适合

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 裙子 qúnzi de 风格 fēnggé

    - Chiếc váy này hợp với phong cách của bạn.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng cái le de xīn

    - Như vậy mới hợp với tâm tư của anh ấy.

khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thật; thật là

用于一般陈述句,表示强调

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 好看 hǎokàn le

    - Cuốn sách này thật hay!

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 复杂 fùzá

    - Việc này thật phức tạp!

✪ 2. sao; sao lại; vì sao (dùng trong câu phản vấn)

用于反问句,加强反问语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这么 zhème 好吃 hǎochī 试试 shìshì

    - Ngon như vậy, sao bạn không thử?

  • volume volume

    - 这么 zhème guì hái mǎi

    - Đắt như vậy, sao bạn còn mua?

✪ 3. sao; thực không; thực sao

用于疑问句,表示疑问

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 愿意 yuànyì

    - Việc này anh ấy bằng lòng sao ?

  • volume volume

    - 这事能 zhèshìnéng 可是 kěshì 真的 zhēnde

    - Chuyện này là sự thật sao?

✪ 4. khoảng; cỡ; khoảng chừng; ước chừng

用在数词前,表示约计,相当于“大约”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 树高 shùgāo 十米 shímǐ 有余 yǒuyú

    - Chiều cao cây khoảng hơn 10 mét.

  • volume volume

    - 楼高 lóugāo 三十多 sānshíduō céng

    - Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhưng; song (biểu thị sự chuyển ý)

连接分句,表示转折关系,相当于“可是”

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn měi 可是 kěshì 高冷 gāolěng

    - Cô ấy rất xinh đẹp, nhưng lại lạnh lùng kiêu ngạo.

  • volume volume

    - xiǎng 帮忙 bāngmáng 能力 nénglì 有限 yǒuxiàn

    - Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Khả

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí 先生 xiānsheng ma

    - Bạn có biết ông Khả không?

  • volume volume

    - 可华是 kěhuáshì 朋友 péngyou

    - Tôi và Khả Hoa là bạn bè.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 可 + 谁/怎么办/去哪儿

biểu thị lo lắng; bối rối hoặc không biết làm gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 一个半 yīgebàn 小时 xiǎoshí hòu 加入 jiārù 少许 shǎoxǔ 酱油 jiàngyóu 适量 shìliàng yán 再炖 zàidùn 半小时 bànxiǎoshí hòu 大火 dàhuǒ 收汁 shōuzhī 即可 jíkě

    - Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.

  • volume volume

    - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • volume volume

    - GUCCI shì 一个 yígè 可靠 kěkào 品牌 pǐnpái

    - GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.

  • volume volume

    - 一件 yījiàn 单衣 dānyī dǎng 不了 bùliǎo 夜里 yèli de 寒气 hánqì

    - một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.

  • volume volume

    - 一个 yígè 简单 jiǎndān de 规则 guīzé 可以 kěyǐ 构造 gòuzào 一个 yígè 复杂 fùzá de 世界 shìjiè

    - Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp

  • volume volume

    - 10 20 可以 kěyǐ 约成 yuēchéng 1 2

    - 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ ràng 食物 shíwù gèng 美味 měiwèi

    - Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao