Đọc nhanh: 可 (khả.khắc). Ý nghĩa là: đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép, sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng, được, có thể. Ví dụ : - 她许可了这个计划。 Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.. - 老师许可我们离开。 Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.. - 这业务你可干吗? Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?
可 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đồng ý; bằng lòng; chấp thuận; tán thành; cho phép
表示同意
- 她 许可 了 这个 计划
- Cô ấy đã đồng ý kế hoạch này.
- 老师 许可 我们 离开
- Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.
✪ 2. sẵn; sẵn lòng; sẵn sàng
准备
- 这 业务 你 可 干吗 ?
- Việc kinh doanh này bạn có sẵn sàng làm không?
- 这份 工作 你 可 干 ?
- Công việc này bạn sẵn sàng làm không?
✪ 3. được, có thể
表示许可或可能; 跟''可以''的意思相同
- 考试 时间 可早 可晚
- Thời gian thi cử có thể sớm có thể muộn.
- 问题 影响 可大可小
- Ảnh hưởng của vấn đề có thể lớn hoặc nhỏ.
✪ 4. đáng; đáng giá
表示值得做某事情
- 这双鞋 值得 可买
- Đôi giày này đáng để mua.
- 那本书 很 是 可 看
- Cuốn sách đó rất đáng xem.
✪ 5. hợp; phù hợp; thích hợp
适合
- 这 条 裙子 可 你 的 风格
- Chiếc váy này hợp với phong cách của bạn.
- 这样 才 可 了 他 的 心
- Như vậy mới hợp với tâm tư của anh ấy.
可 khi là Phó từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thật; thật là
用于一般陈述句,表示强调
- 这 本书 可 好看 了 !
- Cuốn sách này thật hay!
- 这件 事 可 复杂 !
- Việc này thật phức tạp!
✪ 2. sao; sao lại; vì sao (dùng trong câu phản vấn)
用于反问句,加强反问语气
- 这么 好吃 , 可 你 不 试试 ?
- Ngon như vậy, sao bạn không thử?
- 这么 贵 , 你 可 还 买 ?
- Đắt như vậy, sao bạn còn mua?
✪ 3. sao; thực không; thực sao
用于疑问句,表示疑问
- 这件 事 他 可 愿意
- Việc này anh ấy bằng lòng sao ?
- 这事能 可是 真的 ?
- Chuyện này là sự thật sao?
✪ 4. khoảng; cỡ; khoảng chừng; ước chừng
用在数词前,表示约计,相当于“大约”
- 树高 可 十米 有余
- Chiều cao cây khoảng hơn 10 mét.
- 楼高 可 三十多 层
- Chiều cao tòa nhà khoảng chừng hơn 30 tầng.
可 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhưng; song (biểu thị sự chuyển ý)
连接分句,表示转折关系,相当于“可是”
- 她 很 美 , 可是 高冷
- Cô ấy rất xinh đẹp, nhưng lại lạnh lùng kiêu ngạo.
- 我 想 帮忙 , 可 能力 有限
- Tôi muốn giúp đỡ, nhưng năng lực có hạn.
可 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Khả
姓
- 你 认识 可 先生 吗 ?
- Bạn có biết ông Khả không?
- 我 和 可华是 朋友
- Tôi và Khả Hoa là bạn bè.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 可
✪ 1. 可 + 谁/怎么办/去哪儿
biểu thị lo lắng; bối rối hoặc không biết làm gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 可
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- GUCCI 是 一个 可靠 品牌
- GUCCI là một thương hiệu đáng tin cậy.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 10 20 可以 约成 1 2
- 10/20 có thể rút gọn thành 1/2.
- 一个 高效 而 可 持续 发展 的 交通系统 的 创建 是 非常 重要 的
- Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
可›