Đọc nhanh: 胸闷咳嗽 (hung muộn khái thấu). Ý nghĩa là: ho kèm theo tức ngực.
胸闷咳嗽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ho kèm theo tức ngực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胸闷咳嗽
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 他 咳嗽 得 很 厉害
- Anh ấy ho rất dữ dội.
- 那个 病人 一直 咳嗽
- Bệnh nhân đó ho liên tục.
- 咳嗽 时要 捂住 嘴巴
- Khi ho, cần che miệng lại.
- 小孩 咳嗽 得 说 不了 话
- Đứa trẻ ho đến mức không nói được.
- 排解 胸中 郁闷
- giải toả nỗi buồn bực trong lòng.
- 气郁 让 他 感到 胸闷
- Khí uất khiến anh ấy cảm thấy tức ngực.
- 因为 咳嗽 , 我 不能 说 太久 话
- Vì ho, tôi không thể nói chuyện lâu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咳›
嗽›
胸›
闷›