Đọc nhanh: 咳 (khái.hài). Ý nghĩa là: ôi; ối (biểu thị thương cảm, hối hận), hả; chà, ê (nhắc nhở, chào hỏi). Ví dụ : - 咳!我怎么这么糊涂! Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!. - 咳!真有这种怪事儿! Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!. - 咳,真没想到。 Chà, thật sự không nghĩ đến.
咳 khi là Thán từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ôi; ối (biểu thị thương cảm, hối hận)
表示伤感、后悔或惊异
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 咳 真有 这种 怪事儿
- Ôi ! thật có chuyện lạ thế ư!
✪ 2. hả; chà
表示惊讶
- 咳 , 真没想到
- Chà, thật sự không nghĩ đến.
- 咳 , 怎么 这样
- Hả, sao lại như thế này.
✪ 3. ê (nhắc nhở, chào hỏi)
表示招呼或提醒
- 咳 , 别忘了
- Ê, đừng quên đấy.
- 咳 , 该 走 啦
- Ê, nên đi ròi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咳
- 她 纤弱 的 身躯 因 阵阵 咳嗽 而 发颤
- Thân thể nhỏ bé yếu đuối của cô ấy run lên vì những cơn ho liên tiếp.
- 她 因患 百日咳 打 了 一针
- Cô ấy tiêm một mũi vì bị ho gà trăm ngày.
- 小孩 咳 了 几天
- Đứa trẻ ho mấy ngày nay.
- 咳 我 怎么 这么 糊涂
- Ôi ! sao tôi lại hồ đồ đến thế!
- 长期 熏烟 让 他 咳嗽
- Việc tiếp xúc lâu dài với khói khiến anh ấy bị ho.
- 她 一直 故意 地 咳嗽
- Cô ấy cố tình ho liên tục.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 因为 咳嗽 , 我 不能 说 太久 话
- Vì ho, tôi không thể nói chuyện lâu được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咳›